Ngày Tốt Khai Trương Cho Tuổi Mậu Dần / Top 11 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 4/2023 # Top View | Xnko.edu.vn

Xem Ngày Cưới Tốt Cho Tuổi Mậu Dần Năm 2022

Tuổi Mậu Dần kết hôn năm 2021 ngày tháng nào đepk? xem ngày kết hôn 2021 cho nam, nữ tuổi 1998 trong năm 2021

Các ngày kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ, đăng ký kết hôn,…trong năm 2021 mà tuổi 1998 nên chọn.

Ngày cưới tốt hợp tuổi Mậu Dần tháng 1 năm 2021

Thứ tư, ngày 27/1/2021 nhằm ngày 15/12/2020 Âm lịch Ngày ẤT HỢI, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ năm, ngày 28/1/2021 nhằm ngày 16/12/2020 Âm lịch Ngày BÍNH TÝ, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Ngày cưới tốt hợp tuổi Mậu Dần tháng 2 năm 2021

Tháng 2 năm 2021 không có ngày tốt cưới hỏi hợp tuổi Mậu Dần

Ngày cưới tốt hợp tuổi Mậu Dần tháng 3 năm 2021

Tháng 3 năm 2021 không có ngày tốt cưới hỏi hợp tuổi Mậu Dần

Ngày cưới tốt hợp tuổi Mậu Dần tháng 4 năm 2021

Thứ hai, ngày 19/4/2021 nhằm ngày 8/3/2021 Âm lịch Ngày ĐINH DẬU, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Ngày cưới tốt hợp tuổi Mậu Dần tháng 5 năm 2021

Thứ năm, ngày 13/5/2021 nhằm ngày 2/4/2021 Âm lịch Ngày TÂN DẬU, tháng QUÝ TỴ, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Ngày cưới tốt hợp tuổi Mậu Dần tháng 6 năm 2021

Chủ nhật, ngày 6/6/2021 nhằm ngày 26/4/2021 Âm lịch Ngày ẤT DẬU, tháng QUÝ TỴ, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ bảy, ngày 26/6/2021 nhằm ngày 17/5/2021 Âm lịch Ngày ẤT TỴ, tháng GIÁP NGỌ, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ tư, ngày 30/6/2021 nhằm ngày 21/5/2021 Âm lịch Ngày KỶ DẬU, tháng GIÁP NGỌ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Ngày cưới tốt hợp tuổi Mậu Dần tháng 7 năm 2021

Thứ tư, ngày 7/7/2021 nhằm ngày 28/5/2021 Âm lịch Ngày BÍNH THÌN, tháng GIÁP NGỌ, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ ba, ngày 20/7/2021 nhằm ngày 11/6/2021 Âm lịch Ngày KỶ TỴ, tháng ẤT MÙI, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày cưới tốt hợp tuổi Mậu Dần tháng 8 năm 2021

Tháng 8 năm 2021 không có ngày tốt cưới hỏi hợp tuổi Mậu Dần

Ngày cưới tốt hợp tuổi Mậu Dần tháng 9 năm 2021

Thứ ba, ngày 7/9/2021 nhằm ngày 1/8/2021 Âm lịch Ngày MẬU NGỌ, tháng ĐINH DẬU, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Thứ năm, ngày 30/9/2021 nhằm ngày 24/8/2021 Âm lịch Ngày TÂN TỴ, tháng ĐINH DẬU, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày cưới tốt hợp tuổi Mậu Dần tháng 10 năm 2021

Thứ tư, ngày 6/10/2021 nhằm ngày 1/9/2021 Âm lịch Ngày ĐINH HỢI, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Chủ nhật, ngày 24/10/2021 nhằm ngày 19/9/2021 Âm lịch Ngày ẤT TỴ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày cưới tốt hợp tuổi Mậu Dần tháng 11 năm 2021

Thứ bảy, ngày 6/11/2021 nhằm ngày 2/10/2021 Âm lịch Ngày MẬU NGỌ, tháng KỶ HỢI, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Ngày cưới tốt hợp tuổi Mậu Dần tháng 12 năm 2021

Thứ tư, ngày 29/12/2021 nhằm ngày 26/11/2021 Âm lịch Ngày TÂN HỢI, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem Ngày Khai Trương Và Mở Hàng Cho Tuổi Giáp Dần 1974

Xem ngày khai trương hợp tuổi Giáp Dần là việc vô cùng quan trọng khi người tuổi Giáp Dần quyết định đầu tư công sức và tiền bạc để xây dựng nên một cửa hàng kinh doanh buôn bán.

“Thiên thời – Địa lợi – Nhân hòa” – chỉ khi thỏa mãn được 3 yếu tố này mọi sự mới hoàn mỹ, thuận lợi. Và trong kinh doanh, nắm bắt được tuổi Giáp Dần khai trương ngày nào tốt chính là có được “thiên thời”. Chọn ngày tốt khai trương cho tuổi Giáp Dần đem lại nhiều may mắn, thuận lợi, tài lộc cho công việc buôn bán. Tuy nhiên, để chọn ngày mở hàng cho tuổi Giáp Dần là một việc không hề đơn giản.

1. Thông tin gia chủ tuổi Giáp Dần 1974

Năm sinh: Giáp Dần 1974

Mệnh: Đại Khê Thủy

Cung: Nam: Cấn; Nữ: Đoài

Thiên mệnh: Nam: Thổ; Nữ: Kim

Giáp Dần là người rất đạo đức và ngay thẳng. Họ có nguyên tắc sống của riêng mình, luôn làm những việc tốt, có ích cho xã hội. Kỹ năng tổ chức của họ tốt và họ luôn tự tin trong công việc. Năng lượng Mộc kép (Dần và Giáp đều thuộc hành mộc) khiến cho những người tuổi Giáp Dần luôn điềm đạm và nồng hậu.

2. Chọn ngày khai trương và mở hàng cho tuổi Giáp Dần 1974

Tuổi hợp để mở hàng khai trương

Dựa vào các tiêu chí Thiên can, Ngũ hành, Địa chi, v.v. cùng với năm sinh mỗi người. Chúng ta có thể đánh giá được các tuổi khắc hợp với người đó. Tuổi nào mang số điểm đánh giá cao nhất chính là tuổi hợp để xông nhà tốt nhất. Cụ thể nội dung sau đây là kết quả đánh giá từng tuổi hợp với gia chủ Giáp Dần xông nhà năm 2020 bao gồm: Ất Sửu, Tân Hợi, Nhâm Dần, Giáp Tý, Canh Tuất, Kỷ Hợi, Ất Mùi.

Ngày giờ tốt mở hàng đầu năm 2020 tuổi Giáp Dần 1974

Ngày mở hàng hợp tuổi Giáp Dần đầu năm là ngày vô cùng quan trọng. Vì nó quyết định đến trong năm đó của gia chủ làm ăn có gặp được may mắn hay không như thể việc chọn tuổi xông đất 2020 hợp với gia chủ vậy.

Mùng 3 tết nguyên đán (Thứ Hai ngày 27/1): Giờ tốt Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 5 tết nguyên đán (Thứ Tư ngày 29/1): Giờ tốt Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Mùng 10 tết nguyên đán (Thứ Hai ngày 3/2): Giờ tốt Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).

Nếu kết hôn phải người nằm trong những tuổi đại kỵ cần đi xem sao hạn mà thực hiện nghi lễ cúng giải hạn cho đúng ngày, nhằm đúng hướng để giảm bớt vận hạn 2020.

Xem Ngày Khai Trương Tuổi Mậu Thìn Năm 2022

Tầm quan trọng của việc hiểu biết tuổi Mậu Thìn mở hàng khai trương ngày nào thì tốt

Việc xem ngày khai trương tuổi Mậu Thìn 1988 và lựa chọn ngày tốt, hoàng đạo và hợp mệnh của chủ nhà hàng có tác động cực lớn, nó cũng sẽ giúp ích rất nhiều trong việc làm ăn buôn bán sau này.

Việc hiểu tuổi Mậu Thìn khai trương ngày nào tốt không những hữu ích trong ngày khai trương mà còn những khoảng thời gian về sau của cửa hàng. Nếu khi khai trương phạm ngày xấu rất có khả năng sẽ mang đến những xui xẻo khó mà biết trước được.

Trong làm ăn buôn bán, việc lựa ngày khai trương rất rất cần thiết. Nếu tìm kiếm được những ngày đẹp thì việc buôn bán của bạn sẽ rất thuận lợi.

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 1 năm 2021

– Thứ sáu, ngày 1/1/2021 nhằm ngày 19/11/2020 Âm lịch Ngày KỶ DẬU, tháng MẬU TÝ, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

– Thứ ba, ngày 12/1/2021 nhằm ngày 30/11/2020 Âm lịch Ngày CANH THÂN, tháng MẬU TÝ, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ tư, ngày 27/1/2021 nhằm ngày 15/12/2020 Âm lịch Ngày ẤT HỢI, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 2 năm 2021

– Thứ ba, ngày 9/2/2021 nhằm ngày 28/12/2020 Âm lịch Ngày MẬU TÝ, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

– Thứ năm, ngày 11/2/2021 nhằm ngày 30/12/2020 Âm lịch Ngày CANH DẦN, tháng KỶ SỬU, năm CANH TÝ Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 3 năm 2021

– Thứ ba, ngày 16/3/2021 nhằm ngày 4/2/2021 Âm lịch Ngày QUÝ HỢI, tháng TÂN MÃO, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 4 năm 2021

– Thứ năm, ngày 15/4/2021 nhằm ngày 4/3/2021 Âm lịch Ngày QUÝ TỴ, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ ba, ngày 27/4/2021 nhằm ngày 16/3/2021 Âm lịch Ngày ẤT TỴ, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 5 năm 2021

– Chủ nhật, ngày 9/5/2021 nhằm ngày 28/3/2021 Âm lịch Ngày ĐINH TỴ, tháng NHÂM THÌN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ bảy, ngày 22/5/2021 nhằm ngày 11/4/2021 Âm lịch Ngày CANH NGỌ, tháng QUÝ TỴ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

– Chủ nhật, ngày 23/5/2021 nhằm ngày 12/4/2021 Âm lịch Ngày TÂN MÙI, tháng QUÝ TỴ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 6 năm 2021

– Thứ bảy, ngày 26/6/2021 nhằm ngày 17/5/2021 Âm lịch Ngày ẤT TỴ, tháng GIÁP NGỌ, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ tư, ngày 30/6/2021 nhằm ngày 21/5/2021 Âm lịch Ngày KỶ DẬU, tháng GIÁP NGỌ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 7 năm 2021

Thứ ba, ngày 20/7/2021 nhằm ngày 11/6/2021 Âm lịch Ngày KỶ TỴ, tháng ẤT MÙI, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Thứ bảy, ngày 24/7/2021 nhằm ngày 15/6/2021 Âm lịch Ngày QUÝ DẬU, tháng ẤT MÙI, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 8 năm 2021

– Thứ tư, ngày 4/8/2021 nhằm ngày 26/6/2021 Âm lịch Ngày GIÁP THÂN, tháng ẤT MÙI, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ sáu, ngày 13/8/2021 nhằm ngày 6/7/2021 Âm lịch Ngày QUÝ TỴ, tháng BÍNH THÂN, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ năm, ngày 26/8/2021 nhằm ngày 19/7/2021 Âm lịch Ngày BÍNH NGỌ, tháng BÍNH THÂN, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 9 năm 2021

– Thứ ba, ngày 7/9/2021 nhằm ngày 1/8/2021 Âm lịch Ngày MẬU NGỌ, tháng ĐINH DẬU, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

– Thứ ba, ngày 21/9/2021 nhằm ngày 15/8/2021 Âm lịch Ngày NHÂM THÂN, tháng ĐINH DẬU, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ năm, ngày 30/9/2021 nhằm ngày 24/8/2021 Âm lịch Ngày TÂN TỴ, tháng ĐINH DẬU, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 10 năm 2021

– Thứ sáu, ngày 15/10/2021 nhằm ngày 10/9/2021 Âm lịch Ngày BÍNH THÂN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ bảy, ngày 16/10/2021 nhằm ngày 11/9/2021 Âm lịch Ngày ĐINH DẬU, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

– Chủ nhật, ngày 24/10/2021 nhằm ngày 19/9/2021 Âm lịch Ngày ẤT TỴ, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 11 năm 2021

– Thứ ba, ngày 23/11/2021 nhằm ngày 19/10/2021 Âm lịch Ngày ẤT HỢI, tháng KỶ HỢI, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương hợp tuổi Mậu Thìn tháng 12 năm 2021

– Chủ nhật, ngày 5/12/2021 nhằm ngày 2/11/2021 Âm lịch Ngày ĐINH HỢI, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ ba, ngày 14/12/2021 nhằm ngày 11/11/2021 Âm lịch Ngày BÍNH THÂN, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

– Thứ tư, ngày 15/12/2021 nhằm ngày 12/11/2021 Âm lịch Ngày ĐINH DẬU, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

– Thứ năm, ngày 23/12/2021 nhằm ngày 20/11/2021 Âm lịch Ngày ẤT TỴ, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

– Thứ tư, ngày 29/12/2021 nhằm ngày 26/11/2021 Âm lịch Ngày TÂN HỢI, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Tuổi Mậu Thân 1968 Khai Trương Ngày Nào Tốt Trong Năm 2022 Tân Sửu?

Xem ngày khai trương là việc cực kỳ quan trọng. Tuổi Mậu Thân 1968 khai trương ngày nào tốt tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 năm 2021?

“Đầu xuôi đuôi lọt”, đây là câu nói của cha ông ngày xưa truyền lại, và theo phong thủy việc chọn ngày mở hàng cho bản mệnh sẽ mang đến nhiều điều may mắn, thuận lợi. Do đó, xem tuổi khai trương ngày nào tốt không chỉ tốt cho thời điểm hiện tại mà còn cả sau này.

Việc xem ngày tốt khai trương hợp tuổi bản mệnh là việc vô cùng quan trọng khi bản mệnh quyết định đầu tư công sức và tiền bạc để xây dựng nên một cửa hàng kinh doanh buôn bán.

Lựa chọn ngày khai trương phù hợp sẽ tạo thuận lợi cho việc làm ăn kinh doanh buôn bán cũng như việc giới thiệu sản phẩm ra thị trường được thuận lợi nhất. Việc chọn nhầm phải những ngày xấu sẽ có thể mang đến vận đen, nhiều điều không tốt cho việc kinh doanh.

Các hoạt động trong ngày khai trương tốt nhất sẽ tạo nên hiệu ứng tích cực hơn từ phía người dùng, để lại trong họ ấn tượng tốt, từ đó tạo được thanh thế, niềm tin của khách hàng với sản phẩm của bạn. Vậy tuổi Mậu Thân 1968 khai trương ngày nào tốt trong năm 2021 Tân Sửu?

1. Tuổi Mậu Thân mệnh gì?

Nam và nữ sinh năm 1968 tuổi Mậu Thân, tức tuổi con khỉ. Thường gọi là Độc Lập Chi Hầu, tức Khỉ tự lập. Mệnh Thổ – Đại Trạch Thổ – nghĩa là Đất nền nhà.

Người sinh năm 1968 cầm tinh con Khỉ

Can chi (tuổi Âm lịch): Mậu Thân

Xương con khỉ, tướng tinh con lạc đà

Con nhà Huỳnh đế – Quan lộc

Mệnh người sinh năm 1968: Đại Trạch Thổ

Tương sinh với mệnh: Hỏa, Kim

Tương khắc với mệnh: Thủy, Mộc

Cung mệnh nam: Khôn thuộc Tây tứ trạch

Cung mệnh nữ: Khảm thuộc Đông tứ trạch

2. Cách xem ngày tốt để khai trương, mở cửa hàng, công ty

Để chọn được ngày tốt khai trương, mở công ty, cửa hàng thì việc đầu tiên là sẽ phải chọn ngày tốt hợp với tuổi của bản mệnh. Theo chúng tôi để lựa chọn ra được ngày tốt để khai trương, mở cửa hàng theo tuổi bạn thì cần phải:

Xem ngày tốt trong tháng để lựa chọn ngày phù hợp tiến hành nhập trạch. Tránh các ngày có trực xấu: Chấp, Phá, Nguy, Bế.

Tránh các ngày xấu (ngày Bách Kỵ) như: Tam Nương, Nguyệt Kỵ, Thọ Tử, Sát Chủ, Dương Công Kỵ Nhật, Vãng Vong… trong tháng.

Tránh ngày có các sao xấu chiếu trong ngày như: Sát Chủ, Thiên Lại, Thụ Tử, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Thiên Cương, Thiên Lại, Thiên Ngục, Tiểu Hồng Xa, Hoang Vu, Băng Tiêu Ngọa Hãm, Nguyệt Phá, Hà Khôi, Cấu Giảo, Nguyệt Hình, Thiên Ôn, Thiên Tặc, Lục bất Thành, Chu Tước…

Sau khi loại được ngày xấu và sao xấu chiếu thì sẽ so sánh Thiên Can, Địa Chi, Cung tuổi của bạn với ngày để lựa chọn được ngày đẹp trong tháng.

3. Cách xem tuổi Mậu Thân khai trương ngày nào tốt như thế nào?

Để xem tuổi Mậu Thân khai trương ngày nào tốt, bản mệnh cần tuân thủ những quy tắc chọn ngày như sau:

Ngày khai trương tốt cho tuổi Mậu Thân phải là ngày tốt cho công việc khai trương, có những sao tốt bổ trợ cho công việc làm ăn của bạn.

Xem ngày khai trương tốt cho tuổi Mậu Thân (mệnh Đại Trạch Thổ) phải thuộc hành Tương Sinh hoặc tương Hợp với mệnh Thổ của bạn, tức là bạn phải chọn ngày thuộc hành Hỏa (Tương Sinh) hoặc thuộc hành Thổ (Tương Hợp).

Ngày tốt khai trương cho tuổi Mậu Thân phải tránh ngày xung với tuổi của mình, tức là cần tránh khai trương, mở cửa hàng vào ngày Dần.

Ngày tốt khai trương cho tuổi Mậu Thân phải tránh ngày Xung Thái Tuế, tức là tránh chọn ngày Thân để khai trương, mở hàng hay treo bảng hiệu.

Xem ngày khai trương tốt cho tuổi Mậu Thân cần tránh các ngày có Địa Chi Tương Xung, Tương Hại, Tự Hình dựa vào nguyên tắc Can Chi xung khắc, Thập Nhị Trực:

Địa chi Tứ Hành Xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi; Thìn – Tuất – Sửu – Mùi; Tý – Ngọ – Mão – Dậu.

Địa chi Tương Hại: Dậu – Tuất, Thân – Hợi, Mùi – Tý, Ngọ – Sửu, Dần – Tỵ, Mão – Thìn.

Địa chi Tự Hình (tự mình hại mình): Thìn hình Thìn, Ngọ hình Ngọ, Dậu hình Dậu, Hợi hình Hợi.

4. Tuổi Mậu Thân khai trương ngày nào tốt năm 2021?

Theo tuvingaynay.com!