Xu Hướng 3/2023 # Ngày 20 Tháng 12 Năm 2022 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 20/12/2020 # Top 5 View | Xnko.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Ngày 20 Tháng 12 Năm 2022 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 20/12/2020 # Top 5 View

Bạn đang xem bài viết Ngày 20 Tháng 12 Năm 2022 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 20/12/2020 được cập nhật mới nhất trên website Xnko.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Xem lịch âm ngày 20/12/2020 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 20/12/2020. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,… trong ngày 20/12/2020.

Ngày 20 tháng 12 năm 2020

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 20/12/2020

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 20/12/2020 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 20/12/2020

XEM GIỜ TỐT – XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

XEM TUỔI XUNG – HỢP

Tuổi xung khắc: Tuổi Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi xung khắc với ngày 20/12/2020.

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu

Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.

Kiêng cự: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Kim đường, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ.

Sao xấu: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Ngũ ly.

Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài.

Không nên: Họp mặt, chữa bệnh.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới

Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2021

Xem Lịch Ngày 20 Tháng 12 Năm 2022

Bạn đang xem ngày 20/12/2020 dương lịch tức âm lịch ngày 7/11/2020 . Bạn sẽ được cung cấp thông tin chi tiết về ngày đó tốt xấu thế nào? Nên kiêng kỵ hay tốt cho công việc nào? Tuổi hợp khắc ngày đó. Nhằm giúp bạn lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.

Chi tiết lịch âm ngày 20 tháng 12 năm 2020

Xem ngày 20 tháng 12 năm 2020 dương lịch giúp bạn biết được ngày giờ xuất hành, sao tốt xấu chiếu mệnh, tuổi xung hợp, v.v. Và nên hay không nên làm các công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may mắn mang lại hiệu quả công việc cao.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/12/2020

Tuổi xung khắc ngày 20/12/2020

Tuổi xung khắc với ngày

Ất Mão – Quý Mão – Quý Tỵ – Quý Hợi

Tuổi xung khắc với tháng

Bính Ngọ – Giáp Ngọ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu

Nên làm

Đi mua trâu bò chăn nuôi, gieo gặt lúa, bó cây chiết cành, đem ngũ cốc vào kho, bó cây để chiết nhánh.

Kiêng cự

Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Phòng

Việc nên làm

Khởi công xây dựng, tạo tác mọi chuyện đều hanh thông tốt đẹp. Thứ nhất là xuất hành, làm nhà, kết hôn, khai hoang, đi thuyền, may vá.

Việc kiêng cự

Sao Phòng không kỵ điều gì vì là Đại Kiết Tinh.

Ngày ngoại lệ

Tại Tân Sửu, Đinh Sửu tất cả đều tốt, nhưng tốt hơn ở Dậu. Bởi Sao Phòng sáng nhất vào ngày này. Trong 6 ngày Quý Dậu, Đinh Sửu, Kỷ Dậu, Tân Sửu, Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ thì Sao Phòng vẫn thuận lợi tiến hành các việc khác. Trừ việc chôn cất. Ngày Tỵ Sao Phòng phạm Phục Đoạn Sát vì thế kỵ xuất hành, khởi công làm lò nhuộm gốm. Hay chia tài sản, chôn cất, nhưng tốt cho xây tường, làm nhà vệ sinh, kết dứt điều hung hại .

Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 20/12/2020

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 20/12/2020

Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

Vào giờ này mọi chuyện đều hanh thông tốt đẹp. Buôn bán kinh doanh thuận lợi, người xuất hành đi gặp may mắn. Phụ nữ sẽ mang thai và người đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Người nhà đều khỏe mạnh, mọi việc đều thuận hòa.

Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

Giờ Tuyết Lô dư 0, bao gồm những số có thể chia hết cho 6 như 6, 12, 18, v.v. Vào giờ này ra đi sẽ gặp tai nạn, cầu lộc tài thì không được như ý muốn, gặp ma quỷ phải cúng. Gặp quan thì phải nịnh mọi chuyện mới qua.

Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

Tiến hành mọi chuyện đều sẽ được hanh thông suôn sẻ. Nếu muốn xuất hành nhằm cầu lộc tài bạn hãy chọn hướng Tây Nam. Giúp cho mọi người đều bình an, may mắn tài lộc.

Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

Nếu cầu tài hướng Nam thì mọi chuyện sẽ được hanh thông suôn sẻ. Cầu tài hướng Nam mọi chuyện sẽ rất tốt. Khi đi công việc sẽ gặp chuyện vui, gặp người có chức quyền sẽ hanh thông suôn sẻ. Có tin vui đem về. .

Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

Vào giờ này bạn làm bất cứ điều gì cũng khó thành công. Sự nghiệp thì khó thành, tiền tài thì mịt mờ. Đồng thời nên tránh và phòng mâu thuẫn cãi cọ. Việc kiện tụng tranh chấp thì nên được hoãn lại.

Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

Vào giờ này gặp mâu thuẫn cãi cọ, đói kém nên phải đề phòng và hoãn lại. Thận trọng tránh lây bệnh và bị người khác nguyền rủa. Khi có việc tranh luận hay hội họp thì tránh đi vào giờ này. Tuy nhiên nếu buộc phải đi thì cần tránh gây ẩu đả với nhau, giữ miệng.

Bạn vừa xem thông tin về ngày 20 tháng 12 năm 2020 dương lịch. Từ đó giúp bạn biết được ngày này tốt xấu ra sao và nên kiêng kỵ điều gì? Nhằm giúp bạn lên kế hoạch thực hiện công việc của mình được hợp lí.

Ngày 15 Tháng 12 Năm 2022 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 15/12/2020

Xem lịch âm ngày 15/12/2020 (Thứ Ba), lịch vạn niên ngày 15/12/2020. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,… trong ngày 15/12/2020.

Ngày 15 tháng 12 năm 2020

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 15/12/2020

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 15/12/2020 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 15/12/2020

XEM GIỜ TỐT – XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

XEM TUỔI XUNG – HỢP

Tuổi xung khắc: Tuổi Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất xung khắc với ngày 15/12/2020.

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Định

Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Kiêng cự: Mua nuôi thêm súc vật.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Nguyệt đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương, Bất tương, Thánh tâm.

Sao xấu: Tử khí, Ngũ mộ, Thiên lao.

Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.

Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới

Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2021

Lịch Âm Ngày 20 Tháng 12 Năm 2003

Dương lịch ngày 20 tháng 12 năm 2003

Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2003

Nhằm ngày Đinh Mão tháng Giáp Tý năm Quý Mùi

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Bạn đang xem ngày 20 tháng 12 năm 2003 dương lịch tức âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2003. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết lịch âm ngày 20 tháng 12 năm 2003

Âm & Dương lịch trong ngày

Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch

Tháng 12 năm 2003

Tháng 11 năm 2003 (Quý Mùi)

Thứ Bảy

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)

Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn

06:28:10

11:53:51

17:19:33

Tuổi xung khắc với ngày

Ất Dậu – Quý Dậu – Quý Tỵ – Quý Hợi

Tuổi xung khắc với tháng

Mậu Ngọ – Nhâm Ngọ – Canh Dần – Canh Thân

Nên làm

Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)

Kiêng cự

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước…)

Việc nên làm

Kết màn, may áo

Việc kiêng cự

Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại ,hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo

Ngày ngoại lệ

Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại

Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao chiếu tốt

Nguyệt Đức Hợp – Thiên Thành – Tuế Hợp – Hoạt Điệu – Dân nhật, thời đức – Ngọc Đường

Sao chiếu xấu

Thiên Cương – Thiên Lại – Tiểu Hao – Thụ tử – Địa Tặc – Lục Bất thành – Nguyệt Hình

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)

Chính Nam

Chính Đông

Chính Nam

Giờ tốt xấu Thời Gian

Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên

Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ

Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)

Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua

Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua

Ngày lễ dương lịch

Màu đỏ: Ngày dương lịchMàu tím: Ngày âm lịch

1/12 (8/11/2003): Kỷ niệm ngày thế giới phòng chống AIDS.

19/12 (26/11/2003): Kỷ niệm ngày toàn quốc kháng chiến.

22/12 (29/11/2003): Kỷ niệm ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.

24/12 (2/12/2003): Ngày lễ giáng sinh Noel (Merry Christmas).

Ngày lễ âm lịch

14/1 (23/12): Lễ cúng Ông Táo chầu trời.

Sự kiện lịch sử

19/12/1946: Toàn quốc kháng chiến.

22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.

Ngày đẹp tiếp theo

Ngày xấu tiếp theo

Xem tháng tiếp theo năm 2003

Cập nhật thông tin chi tiết về Ngày 20 Tháng 12 Năm 2022 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 20/12/2020 trên website Xnko.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!