Xu Hướng 3/2023 # Ngày 12 Tháng 4 Năm 2038 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 12/4/2038 # Top 3 View | Xnko.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Ngày 12 Tháng 4 Năm 2038 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 12/4/2038 # Top 3 View

Bạn đang xem bài viết Ngày 12 Tháng 4 Năm 2038 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 12/4/2038 được cập nhật mới nhất trên website Xnko.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Xem lịch âm ngày 12/4/2038 (Thứ Hai), lịch vạn niên ngày 12/4/2038. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,… trong ngày 12/4/2038.

Ngày 12 tháng 4 năm 2038

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 12/4/2038

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 12/4/2038 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 12/4/2038

XEM GIỜ TỐT – XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM TUỔI XUNG – HỢP

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình

Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…).

Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…).

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Không có.

Sao xấu: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Chu tước.

Nên làm: Cúng tế, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.

Không nên: Mở kho, xuất hàng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước – Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới

Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2021

Ngày 12 Tháng 6 Năm 2022 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 12/6/2020

Xem lịch âm ngày 12/6/2020 (Thứ Sáu), lịch vạn niên ngày 12/6/2020. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,… trong ngày 12/6/2020.

Ngày 12 tháng 6 năm 2020

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 12/6/2020

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 12/6/2020 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 12/6/2020

XEM GIỜ TỐT – XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

XEM TUỔI XUNG – HỢP

Tuổi xung khắc: Tuổi Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý xung khắc với ngày 12/6/2020.

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Định

Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Kiêng cự: Mua nuôi thêm súc vật.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Nguyệt đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương, Bất tương, Phổ hộ.

Sao xấu: Tử khí, Ngũ mộ, Thiên hình.

Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.

Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới

Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2021

Ngày 21 Tháng 12 Năm 2023 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 21/12/2023

Xem lịch âm ngày 21/12/2023 (Thứ Năm), lịch vạn niên ngày 21/12/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,… trong ngày 21/12/2023.

Ngày 21 tháng 12 năm 2023

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 21/12/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 21/12/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 21/12/2023

XEM GIỜ TỐT – XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM TUỔI XUNG – HỢP

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Trừ

Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc.

Kiêng cự: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Thiên ân, Thiên nguyện, Dương đức, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Phổ hộ, Bảo quang.

Sao xấu: Phục nhật, Bát chuyên, Xúc thủy long.

Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.

Không nên: An táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới

Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2021

Ngày 12 Tháng 1 Năm 2022 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 12/1/2021

Xem lịch âm ngày 12/1/2021 (Thứ Ba), lịch vạn niên ngày 12/1/2021. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,… trong ngày 12/1/2021.

Ngày 12 tháng 1 năm 2021

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 12/1/2021

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 12/1/2021 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 12/1/2021

XEM GIỜ TỐT – XẤU

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

XEM TUỔI XUNG – HỢP

XEM TRỰC

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy

Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.

XEM SAO TỐT XẤU

Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Mẫu thương, Dương đức, Ngũ phú, Phúc sinh, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ.

Sao xấu: Du họa, Ngũ ly, Bát chuyên.

Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương – Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới

Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2021

Cập nhật thông tin chi tiết về Ngày 12 Tháng 4 Năm 2038 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 12/4/2038 trên website Xnko.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!